Thông số kĩ thuật chung | |
---|---|
Kích thước | 480 x 301 x 211 mm |
Trọng lượng | 6,7kg |
TEC (Điện năng tiêu thụ tiêu chuẩn) | 46 Watt, 8,3 Watt (chế độ chờ) |
MÁY IN KIM EPSON | |
Chức năng | Máy in Kim |
Khổ giấy | Tờ cắt (Tờ đơn): Chiều rộng: 90 - 304,8 mm | 3,5 - 12” Chiều dài: 70 - 420 mm | 2,8 - 16,5" Độ dày: 0,065 - 0,19 mm | 0,0025 - 0,0074" Tờ cắt (Tờ nhiều phần): Chiều rộng: 90 - 304,8 mm | 3,5 - 12” Chiều dài: 70 - 420 mm | 2,8 - 16,5" Độ dày: 0,12 - 0,49 mm | 0,0047 - 0,0019" Phong bì (Số 6): Chiều rộng: 165 mm | 6,5" Chiều dài: 92mm | 3,6" Độ dày: 0,16 mm | 0,063" Phong bì (Số 10): Chiều rộng: 241 mm | 9,5" Chiều dài: 105 mm | 4,1" Độ dày: 0,16 mm | 0,063" Giấy liên tục (Tờ đơn): Chiều rộng: 101,6 - 304,8 mm | 4 - 12" Chiều dài: 76,2 - 558,8 mm | 3,0 - 22,0" Độ dày: 0,65 - 0,15 mm | 0,002 - 0,005" Giấy liên tục (Dạng nhiều phần): Chiều rộng: 101,6 - 304,8 mm | 4 - 12" Chiều dài: 76,2 - 558,8 mm | 3,0 - 22,0" Độ dày: 0,12 - 0,49 mm | 0,0047 - 0,019" Thẻ: Chiều rộng: 90 - 200 mm | 3,54 - 7,8" Chiều dài: 90 - 200 mm | 3,54 - 7,8" Độ dày: 0,22 mm | 0,087" Giấy cuộn: Chiều rộng: 213 - 219 mm | 8,83 - 8,62" Độ dày: 0,07 - 0,09 mm | 0,002 -0,005" Khoảng cách dòng: 4,23mm (1/6”) hoặc có thể lập trình theo mức tăng 3,175mm (1/8”) hoặc 0,0706mm (1/360”) |
Số lượng đầu kim | 24 pins |
Số lượng copy | 1 bản gốc + 6 bản sao |
Tốc độ in | Bản nháp tốc độ cao: 10 cpi: 487 ký tự/giây, Bản nháp: 10 cpi: 366 ký tự/giây, LQ: 10 cpi: 121 ký tự/giây |
Tuổi thọ | Tuổi thọ đầu in: 400 triệu lần đánh/dây. MTBF: 20.000 giờ POH |
Cổng kết nối | USB - tương thích với thông số kỹ thuật USB 2.0, Song song |
Mã Ribbon | C13S015658 |
Thông số kỹ thuật
Mô tả sản phẩm
Epson LQ-780
In phẳng cực kỳ đáng tin cậy
Là mẫu máy kế nhiệm của LQ-680Pro, LQ-780 mang đến lợi thế hiệu suất cao mà các văn phòng hiện đại chắc chắn sẽ đánh giá cao: tốc độ và kết nối. Cả hai mẫu máy đều có cổng Parallel và USB theo tiêu chuẩn.
Tốc độ tốt nhất trong phân khúc
LQ-780 cung cấp thông lượng hàng đầu trong phân khúc và tốc độ tối đa đáng kinh ngạc là 487 cps (ở 10 cpi ở chế độ High-Speed Draft). Hơn nữa, cơ chế đầu in Eco-Drive 24 chân mới của chúng tôi đạt được mức năng suất cao này mà không làm tăng hóa đơn tiền điện của bạn. Và khi hoàn tất công việc in, chức năng tiết kiệm điện tự động được cải tiến sẽ đưa máy in vào chế độ ngủ công suất thấp để tiết kiệm nhiều hơn nữa.
Dễ sử dụng vô song
được tích hợp trong mọi tính năng Vỏ máy phẳng nhỏ gọn hơn 25% giúp máy in lý tưởng để sử dụng trên mặt bàn và mặt bàn làm việc. Thanh dẫn giấy phía trước cũng đã được thiết kế lại – giờ đây có cấu hình thấp hơn, đáy phẳng hoàn toàn và thanh dẫn cạnh hình chữ L để nạp giấy phía trước dễ dàng, trơn tru. Khi không sử dụng, khay nạp giấy phía trước có thể gập lên trên vào vị trí lưu trữ để giảm thiểu tối đa việc sử dụng không gian trên bàn làm việc. Ngoài ra, khả năng xử lý giấy từ phía trước vào, từ phía trước ra được cải thiện đảm bảo rằng giấy cắt từ phía trước và các biểu mẫu một tờ, nhiều phần sẽ xuất hiện đúng mặt để dễ đọc ngay lập tức.
Độ tin cậy và tính linh hoạt
Tuổi thọ đầu in và tổng khối lượng in của dòng máy LQ-780 đã được kéo dài thậm chí vượt xa mức mà Epson LQ-680Pro được đánh giá cao cung cấp, và giờ đây bạn có thể có được bản in sắc nét, rõ ràng trên các biểu mẫu nhiều phần có độ dày lên đến bảy lớp. Tính linh hoạt cũng tuyệt vời, với khả năng xử lý giấy hai chiều cho phép nạp giấy từ phía trước và phía sau.
Giám sát và cài đặt trạng thái máy
in Máy in dòng LQ-780 đi kèm với phần mềm Epson Status Monitor 3 và Printer Setting Utility cho phép bạn giám sát trạng thái máy in, cảnh báo bạn về bất kỳ lỗi máy in nào xảy ra và cung cấp hướng dẫn khắc phục sự cố khi cần. Bạn có thể sử dụng Epson Status Monitor 3 để thiết lập tùy chọn giám sát, giám sát trạng thái của máy in dùng chung hoặc thực hiện điều chỉnh in trực tiếp từ PC của bạn.
Điều chỉnh khoảng cách trục lăn tự động
Với chức năng điều chỉnh khoảng cách trục lăn tự động mới, dòng máy LQ-780 có thể tự động điều chỉnh khoảng cách trục lăn theo độ dày của giấy sử dụng. Tính năng này cho phép dòng máy LQ-780 in với kết quả in sạch và đồng nhất mà không cần người dùng nhập hoặc điều chỉnh thủ công.
- Phương pháp in : Ma trận điểm tác động
- Số lượng Pin : 24 chân
- Số lượng cột : 106 cột
- Ghim : 24 Kim
- Tốc độ in : Bản nháp tốc độ cao: 10 cpi: 487 ký tự/giây, Bản nháp: 10 cpi: 366 ký tự/giây, LQ: 10 cpi: 121 ký tự/giây
- Mã vạch : Thanh Coda (NW-7), Mã 128, Mã 39, EAN-13, EAN-8, Công nghiệp 2 trong số 5, Xen kẽ 2 trong số 5, Ma trận 2 trong số 5, POSTNET, UPC-A, UPC-E
- Bản sao Carbon : 6 cộng một bản gốc
- Bộ ký tự : 15
- Bảng ký tự : PC437, PC850, PC858, ISO-8859-15, La Mã 8, In nghiêng
- Đặc điểm in Mã vạch Phông chữ : 8
- Đặc điểm in Phông chữ Bitmap : 11
- Đặc điểm in Phông chữ có thể mở rộng : 4
- Độ phân giải in : 360 x 180DPI
- Cổng kết nối : USB - tương thích với thông số kỹ thuật USB 2.0, Song song
- Nguồn cấp tài liệu : Mặt trước tờ đơn, Mặt sau phương tiện liên tục, Mặt trước đầu ra giấy
- Định dạng giấy : Giấy tờ (một lớp và nhiều lớp), Giấy liên tục (một lớp và nhiều lớp), Giấy cuộn, Phong bì, Bìa cứng
- Độ dày giấy Giấy liên tục : 0,12mm - 0,49mm
- Độ dày giấy nhiều phần : 0,12mm - 0,49mm
- Độ dày giấy tờ đơn : 0,065mm - 0,15mm
- Tiêu thụ điện năng : 46 Watt, 8,3 Watt (chế độ chờ)
- Điện áp cung cấp : AC 198V - 264V, 50Hz - 60Hz
- Kích thước sản phẩm : 480 x 301 x 211 mm (Rộng x Sâu x Cao)
- Trọng lượng sản phẩm : 6,7kg
- Công suất : 20.000 giờ
- Tuổi thọ đầu in : 400 Triệu Lần Đánh/Dây
- Tiếng ồn : 59 dB (A)